- Trang Chủ >>
- Thơ - Nhạc >>
- Bài hát 两只蝴蝶 >>
两只蝴蝶 là một bài hát viết về tình yêu rất hay, rất nhiều ca sĩ thể hiện, phần lớn trong số họ là nam ca sĩ. Bài tình ca này thể hiện tấm chân tình của một chàng trai đang yêu muốn gửi đến người con gái mà anh nguyện sẽ gắn bó suốt đời.
两只蝴蝶
亲爱的,你慢慢飞,小心前面带刺的玫瑰
qīn ài de nǐ màn màn fēi,xiǎo xīn qián miàn dài cì de méi guī
亲爱的,你张张嘴,风中花香会让你沉醉
qīn ài de nǐ zhāng zhāng zuǐ,fēng zhōng huā xiāng huì ràng nǐ chén zuì
亲爱的,你跟我飞,穿过丛林去看小溪水
qīn ài de nǐ gēn wǒ fēi chuān guò cóng lín qù kàn xiǎo xī shuǐ
亲爱的,来跳个舞,爱的春天不会有天黑
qīn ài de lái tiào gè wǔ ài de chūn tiān bù huì yǒu tiān hēi
我和你缠缠绵绵翩翩飞,飞跃这红尘永相随
wǒ hé nǐ chán chán mián mián piān piān fēi, fēi yuè zhè hóng chén yǒng xiāng suí
追逐你一生,爱你无情悔,不辜负我的柔情你的美
zhuī zhú nǐ yī shēng ài nǐ wú qíng huǐ bù gū fù wǒ de róu qíng nǐ de měi
我和你缠缠绵绵翩翩飞,飞跃这红尘永相随.
wǒ hé nǐ chán chán mián mián piān piān fēi, fēi yuè zhè hóng chén yǒng xiāng suí
等到秋风起,秋叶落成堆,能陪你一起枯萎也无悔
děng dào qiū fēng qǐ, qiū yè luò chéng duī, néng péi nǐ yī qǐ kū wěi yě wú huǐ
TỪ MỚI
亲爱 [qīn ài ] : cục cưng
慢 [màn] : chậm
飞 [fēi ] : bay
小心 [xiǎo xīn] : cẩn thận
前面 [qián miàn] :trước mặt
带刺 [dài cì] : có gai
玫瑰 [méi guī] :hoa hồng
张嘴 [zhāng zuǐ] :há mồm
风中 [fēng zhōng]: trong gió
花香 [huā xiāng] : hương hoa
沉醉 [chén zuì ] :say đắm
穿 [chuān ] : xuyên, chui, mặc (quần áo)
丛林 [cóng lín] : rừng cây
溪水 [xī shuǐ ] : suối nhỏ
跳舞 [tiào wǔ ] : nhảy múa
春天 [chūn tiān] : mùa xuân
天黑 [tiān hēi ] : trời tối
缠绵 [chán mián]: triền miên
飞跃 [fēi yuè ] :bay vượt (qua)
红尘 [hóng chén] : hồng trần, trần gian
永相随[yǒng xiāng suí ]: mãi bên nhau
追逐 [zhuī zhú ] : bám theo, đi theo
一生 [yī shēng] :cả đời
情悔 [qíng huǐ] : hối tiếc
辜负 [gū fù] :phụ (lòng)
柔情 [róu qíng] : tình cảm dịu dàng
美 [měi ] : cái đẹp
秋风 [qiū fēng] : gió thu
秋叶 [qiū yè] : lá thu
落 [luò] : rụng
成堆 [chéng duī]: thành đống
枯萎 [kū wěi] : chết khô
无悔 [wú huǐ] : không hối tiếc
Phiên bản có phiên âm để hát theo
Phiên bản tiếng Anh