- Trang Chủ >>
- Thơ - Nhạc >>
- Bài hát 你不知道的事 >>
你不知道的事
作词:王力宏、瑞业
作曲:王力宏
蝴蝶眨几次眼睛, 才学会飞行。
hú dié zhǎ jǐ cì yǎn jīng, cái xué huì fēi xíng
夜空洒满了星星,但几颗会落地?
yè kōng sǎ mǎn le xīng xīng, dàn jǐ kē huì luò dì
我飞行, 但你坠落之际
wǒ fēi xíng, dàn nǐ zhuì luò zhī jì
很靠近, 还听见呼吸
hěn kào jìn, hái tīng jiàn hū xī
对不起, 我却没捉紧你。
duì bù qǐ, wǒ què méi zhuō jǐn nǐ
你不知道我为什么离开你。
nǐ bù zhī dào wǒ wéi shén me lí kāi nǐ
我坚持不能说放任你哭泣。
wǒ jiān chí bù néng shuō fàng rèn nǐ kū qì
你的泪滴像倾盆大雨, 碎了满地,在心里清晰。
nǐ de lèi dī xiàng qīng pén dà yǔ, suì le mǎn dì,zài xīn lǐ qīng xī
你不知道我为什么狠下心,
nǐ bù zhī dào wǒ wéi shén me hěn xià xīn
盘旋在你看不见的高空里。多的是你不知道的事。
pán xuán zài nǐ kàn bù jiàn de gāo kōng lǐ, duō de shì nǐ bù zhī dào de shì
TỪ MỚI
蝴蝶 [hú dié] : con bướm
眨眼睛 [zhǎ yǎn jīng] : chớp mắt, nháy mắt
才 [cái] : mới
学会 [xué huì] : học được cách
飞行 [fēi xíng] : bay, bay trên không trung
夜空 [yè kōng] : bầu trời đêm
洒满 [sǎ mǎn] : rắc đầy, rơi vãi đầy
星星 [xīng xīng] : ngôi sao
颗 [kē] : lượng từ của ngôi sao
落地 [luò dì] : rơi xuống đất
坠落之际 [zhuì luò zhī jì] : lúc rụng rơi xuống
靠近 [kào jìn] : gần, kế cận, sát bên
呼吸 [hū xī] : thở, hô hấp, (n) hơi thở
却 [què ] : nhưng, lại
捉紧 [zhuō jǐn ] : nắm chặt, giữ chặt
离开 [lí kāi ] : rời xa, rời khỏi, xa
坚持 [jiān chí ] : kiên trì
放任 [fàng rèn] : bỏ mặc, mặc kệ, buông xuôi,
哭泣 [kū qì] : khóc sụt sùi, khóc than
泪滴 [lèi dī] : giọt nước mắt, giọt lệ
像 [xiàng] : giống như
倾盆大雨 [qīng pén dà yǔ] : mưa như trút nước
碎 [suì] : vỡ, nát
满地 [mǎn dì] : khắp mặt đất, khắp nơi
清晰 [qīng xī] : rõ ràng
狠心 [hěn xīn] : nhẫn tâm, đành phải
盘旋 [pán xuán] : lượn quanh, quanh quẩn
高空 [gāo kōng] : trên cao, trên không
Phiên bản tập hát (chỉ có nhạc)
Các bạn nghe bài hát này bằng cách click vào các link dưới đây