- Trang Chủ >>
- Từ Mới >>
- Bài hát 挥着翅膀的女孩 >>
Hoa Ngữ Khánh Linh giới thiệu một bài hát rất dễ thương do ca sĩ 容祖儿 thể hiện, nói về tâm trạng của một cô gái trẻ nhút nhát, ngơ ngác, lo lắng pha chút tò mò, háo hức trước cuộc đời, nhưng không trốn tránh mà dũng cảm đối mặt với mọi việc với một niềm tin lạc quan là một ngày nào đó mình sẽ được nâng cao đôi cánh ước mơ.
Bài hát này có một phiên bản tiếng Anh tên là Proud Of You.
挥着翅膀的女孩
当我还是一个懵懂的女孩, 遇到爱不懂爱从过去到现在
dāng wǒ hái shì yī gè měng dǒng de nǚ hái, yù dào ài bù dǒng ài cóng guò qù dào xiàn zài
直到他,也离开,留我在云海徘徊, 明白没人能取代他曾
zhí dào tā, yě lí kāi liú wǒ zài yún hǎi pái huái míng bái méi rén néng qǔ dài tā céng
给我的信赖 see me fly, I’m proud to fly up high
gěi wǒ de xìn lài
不能一直依赖别人给我拥戴 believe me i can fly, I am singing in the sky
bù néng yī zhí yī lài bié rén gěi wǒ yǒng dài
就算风雨覆盖我也不怕重来
jiù suàn fēng yǔ fù gài wǒ yě bù pà chóng lái
我已不是那个懵懂的女孩, 遇到爱用力爱仍信真爱。
Wǒ yǐ bú shì nà gè měng dǒng de nǚ hái, yù dào ài yòng lì ài réng xìn zhēn ài
风雨来,不避开谦虚把头低下来, 像沙鸥来去天地只为
fēng yǔ lái bù bì kāi qiān xū bǎ tóu dī xià lái xiàng shā ōu lái qù tiān dì zhī wéi
寻一个奇迹 see me fly, I’m proud to fly up high
xún yī gè qí jī
生命已经打开我要那种精彩 believe me I can fly, I am singing in the sky
shēng mìng yǐ jīng dǎ kāi wǒ yào nà zhǒng jīng cǎi
你曾经对我说, 做勇敢的女孩
nǐ céng jīng duì wǒ shuō zuò yǒng gǎn de nǚ hái
我盼有一天能和你相见, 骄傲的对着天空说,是借着你的风
wǒ pàn yǒu yī tiān néng hé nǐ xiāng jiàn jiāo ào de duì a tiān kōng shuō, shì jiè zhe nǐ de fēng
let me fly i’m prond that i can fly 生命已经打开,我要你总精彩
shēng mìng yǐ jīng dǎ kāi, wǒ yào nǐ zǒng jīng cǎi
believe me I can fly, I am singing in the sky 你曾经对我说做勇敢的女孩
nǐ céng jīng duì wǒ shuō zuò yǒng gǎn de nǚ hái
我不会孤单因为你都在。
wǒ bù huì gū dān yīn wèi nǐ dōu zài。
TỪ MỚI
当 [dāng] :khi
还是 [hái shì] : vẫn là
懵懂 [měng dǒng] : lờ mờ, khờ khạo
女孩 [nǚ hái] : con gái, cô gái
遇到 [yù dào ] : gặp (được)
不懂 [bù dǒng ] : không hiểu
从过去 [cóng guò qù] : từ trước
到现在 [dào xiàn zài ] : đến nay
直到 [zhí dào ] : cho đến khi
离开 [lí kāi ] : rời xa
留 [liú] : để lại
云海 [yún hǎi ] : biển trời (mây)
徘徊 [pái huái ] : quanh quẩn
明白 [míng bái] : hiểu rõ
取代 [qǔ dài ] : thay thế
曾 [céng] : đã từng
信赖 [xìn lài] : tin cậy
一直 [yī zhí ] : một mạch
依赖 [yī lài ] : ỷ lại, dựa dẫm
别人 [bié rén ] : người khác
拥戴 [yǒng dài ] : ủng hộ, nâng đỡ
算 [suàn] : xem như
风雨 [fēng yǔ ] : gió mưa
覆盖 [fù gài ] : che phủ
不怕 [bú pà ] : không sợ
重来 [chóng lái ] : trùng lai (lặp lại)
已 [yǐ] : đã
用力 [yòng lì ] : ra sức, cố sức
仍信 [réng xìn] : vẫn tin
真爱 [zhēn ài] : true love
避开 [bì kāi ] : trốn tránh
谦虚 [qiān xū] : khiêm nhường
把头低下来 [bǎ tóu dī xià lái] : cúi mặt xuống
像 [xiàng] : giống như
沙鸥 [shā ōu] : một loài chim
天地 [tiān dì ] : đất trời
为 [ wèi ] : vì
寻 [xún] : tìm
奇迹 [qí jī ] : kỳ tích
生命 [shēng mìng] : sinh mệnh, cuộc đời
已经 [yǐ jīng ] : đã
打开 [dǎ kāi] : mở ra
精彩 [jīng cǎi ] : hay, đặc sắc
曾经 [céng jīng] : đã từng
对我说 [duì wǒ shuō] : nói với tôi
勇敢 [yǒng gǎn] : dũng cảm
盼 [pàn] : mong chờ
相见 [xiāng jiàn] : gặp nhau
骄傲 [jiāo ào] : tự hào, hãnh diện
天空 [tiān kōng] : bầu trời
孤单 [gū dān ] : cơ đơn
因为 [yīn wéi] : bởi vì
Phiên bản Karaoke tiếng Anh dùng để tập hát