Bài hát 星语心愿

Hoa Ngữ Khánh Linh giới thiệu một bàt hát có giai điệu chậm buồn nhưng rất sâu lắng giàu cảm xúc. Bạn nào chỉ thích nghe dòng nhạc sôi nổi, vui tươi chắc có lẽ không hợp với bài hát này.

Bài này có nhiều ca sĩ trình bày, nhưng cá nhân tôi thích nghe Trương Bá Chi hát bài này nhất. Các bạn thưởng thức nhé.

 

 

星语心愿

 我要控制我自己,不会让谁看见我哭泣

 wǒ yào kòng zhì wǒ zì jǐ, bù huì ràng shéi kàn jiàn wǒ kū qì

装作漠不关心你,不愿想起你,怪自己没勇气

zhuāng zuò mò bù guān xīn nǐ, bù yuàn xiǎng qǐ nǐ, guài zì jǐ méi yǒng qì

心痛得无法呼吸,找不到你*留下的痕迹

Xīn tòng de wú fǎ hū xī, zhǎo bù dào nǐ liú xià de hén jī

眼睁睁的看着你,却无能为力,任你消失在世界的尽头

yǎn zhēng zhēng de kàn zhe nǐ, què wú néng wéi lì, rèn nǐ xiāo shī zài shì jiè de jìn tóu

找不到坚强的理由,再也感觉不到你的温柔

zhǎo bù dào jiān qiáng de lǐ yóu, zài yě gǎn jué bù dào nǐ de wēn róu

告诉我星空在那头,那里是否有尽头

gào sù wǒ xīng kōng zài nà tóu, nà lǐ shì fǒu yǒu jìn tóu

就向流星许个心愿,让你知道我爱你

jiù xiàng liú xīng xǔ gè xīn yuàn, ràng nǐ zhī dào wǒ ài nǐ

 

GHI CHÚ: Trong lời 2, đổi chỗ có dấu (*) từ 你 thành từ 昨天

 

TỪ MỚI

控 制 [kòng zhì]   : kiềm chế

哭泣 [kū qì]          : khóc (thầm)

装作 [zhuāng zuò] : giả vờ

漠不关心 [mò bù guān xīn] : không quan tâm

怪     [guài ]          : trách móc, than trách

勇气 [yǒng qì]      : cam đảm

愿     [yuàn]          : muốn

无法 [wú fǎ]         : không thể

呼吸 [hū xī]          : hô hấp

痕迹 [hén jī]         : dấu vết

眼     [yǎn ]            : mắt

睁睁 [zhēng zhēng ] : trừng trừng

无能为力 [wú néng wéi lì] : bất lực

任      [rèn]               : mặc

消失 [xiāo shī]        : biến mất

尽 头 [jìn tóu]         : tận cùng

坚强  [jiān qiáng]   : mạnh mẽ

理 由 [lǐ yóu]          : lý do

温 柔 [wēn róu]      : dịu dàng

星 空 [xīng kōng]   : bầu trời sao

流 星 [liú xīng]       : sao băng

许 愿 [xǔ yuàn ]      : cầu nguyện

 

Phiên bản karaoke phiên âm để tập hát

 

Những phiên bản do Trương Bá Chi hát

 

Phiên bản do Vincy Chan trình bày

 

Phiên bản do Nhậm Hiền Tề hát

 

Phiên bản hòa âm với sáo

 

 

Bản nhạc 

xing-yu-xin-yuan-1-piano

 

 

xing-yu-xin-yuan-2-piano