- Trang Chủ >>
- Thơ - Nhạc >>
- Bài hát 选择 >>
Hoa Ngữ Khánh Linh giới thiệu một tuyệt tình ca được viết theo lối nam nữ đối đáp, thổ lộ thề nguyền, thề non hẹn biển, nguyện gắn bó bên nhau suốt đời, rất lãng mạn. Đó là bài hát 选择 do đôi vợ chồng ca sĩ Lâm Tử Tường và Diệp Thiên Văn song ca.
选择
(男)风起的日子笑看落花,(女)雪舞的时节举杯向月。
(nán)fēng qǐ de rì zi xiào kàn luò huā,nǚ)xuě wǔ de shí jié jǔ bēi xiàng yuè
(男)这样的心情 ,(女)这样的路 ,(合)我们一起走过
(nán)zhè yàng de xīn qíng,(nǚ)zhè yàng de lù, ( hé) wǒ men yī qǐ zǒu guò
(女)希望你能爱我到地老到天荒
(nǚ)xī wàng nǐ néng ài wǒ dào dì lǎo dào tiān huāng
(男)希望你能陪我到海角到天涯
(nán)xī wàng nǐ néng péi wǒ dào hǎi jiǎo dào tiān yá
(合)就算一切重来我也不会改变决定。我选择了你,你选择了我。
( hé) jiù suàn yī qiē chóng lái wǒ yě bù huì gǎi biàn jué dìng, wǒ xuǎn zé le nǐ,nǐ xuǎn zé le wǒ。
(女)我一定会爱你到地久到天长
(nǚ)wǒ yī dìng huì ài nǐ dào dì jiǔ dào tiān cháng
(男)我一定会陪你到海枯到石烂
(nán)wǒ yī dìng huì péi nǐ dào hǎi kū dào shí làn
(合)就算回到从前这仍是我唯一决定。我选择了你,
( hé) jiù suàn huí dào cóng qián zhè réng shì wǒ wéi yī jué dìng。wǒ xuǎn zé le nǐ,
你选择了我,这是我们的选择
nǐ xuǎn zé le wǒ,zhè shì wǒ men de xuǎn zé
(男)走过了春天走过秋天 ,(女)送走了今天又是明天
(nán)zǒu guò le chūn tiān zǒu guò qiū tiān ,(nǚ)sòng zǒu le jīn tiān yòu shì míng tiān
(男)一天又一天 ,(女)月月年年,(合)我们的心不变
(nán)yī tiān yòu yī tiān ,(nǚ)yuè yuè nián nián,( hé) wǒ men de xīn bù biàn
TỪ MỚI
风起 [fēng qǐ] : có gió, nổi gió
落花 [luò huā ] : hoa rụng, hoa rơi
雪舞 [xuě wǔ] : có tuyết, tuyết rơi, tuyết bay bay
时节 [shí jié] : mùa, lúc, khi
举杯 [jǔ bēi] : nâng ly,
向月 [xiàng yuè] : (nghĩa trong bài: ngắm trăng, thưởng nguyệt)
地老天荒 [dì lǎo tiān huāng ] : địa lão thiên hoang (đất già, muôn nơi trở nên hoang vu), đây là giả định, biết bao giờ đất trời mới già, mới thành hoang địa, nếuđến ngày đó mình còn sống không ? Câu này ngụ ý là “lâu bền”, “lâu dài”, “trường tồn như trời và đất” …
海角天涯 [hǎi jiǎo tiān yá] : chân trời góc bể
就算 [jiù suàn] : dù cho, cho dù, mặc dù
一切 [yī qiē] : tất cả
重来 [chóng lái] : lặp lại, trở lại từ đầu
选择 [xuǎn zé] : lựa chọn, sự chọn lựa
春天 [chūn tiān] : mùa xuân
秋天 [qiū tiān] : mùa thu
海枯石烂 [hǎikūshílàn] : biển cạn đá mòn
从前 [cóngqián] : trước đây
唯一决定 [wéi yī jué dìng] : quyết định duy nhất