HỌC THÀNH NGỮ 安居乐业: AN CƯ LẠC NGHIỆP
Ý NGHĨA: 安定地居 [ān jū lè yè]: Live and work in peace and contentment. Settle down in a fixed place and enjoy one’s vocation. It implies ease and happiness of one’s life. 安:in peace, in a stable way; 居:a dwelling place. 安定地居住在一个固定的地方,愉快地从事自己的职业。形
CÁC VÍ DỤ:
1). 安居乐业是我们的目标。An cư lạc nghiệp là mục tiêu của chúng ta.
2). 战乱中的百姓无不渴望安居乐业的日子。Nhân dân trong chiến tranh loạn lạc ai cũng mong đến ngày được an cư lạc nghiệp.
3). 现在的我国繁荣富强,百姓安居乐业。Nước ta giờ đây tươi đẹp giàu mạnh, người người đều an cư lạc nghiệp.
4). 幸福就是不用为生活而苦恼、为钱财而奔波,安居乐业就是
PHIÊN ÂM TIẾNG TRUNG
1). ān jū lè yè shì wǒ men de mù biāo.
2). zhàn luàn zhōng de bǎi xìng wú bù kě wàng ān jū lè yè de rì zi.
3). xiàn zài de wǒ guó fán róng fù qiáng, bǎi xìng ān jū lè yè.
4). xìng fú jiù shì bú yòng wèi shēng huó ér kǔ nǎo, wèi qián cái ér bēn bō, ān jū lè yè jiù shì xìng fú.