Thành phố: 市 /shì/ Tỉnh: 省 /shěng/ STT TIẾNG VIỆT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM 1 Thủ đô Hà Nội 河内市 Hénèi 2 Thành phố Hồ Chí Minh 胡志明市 [...]
Kỳ thi HSK không còn xa lạ đối với những người học tiếng Trung. Trong thời gian gần đây kỳ thi HSK (cấp 7-9) đang là vấn đề [...]
Câu tục ngữ 江山易改, 本性难移 (Hán Việt: Giang sơn dị cải bản tính nan di: Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời) có nghĩa là thói quen [...]
Hôm nay chúng ta học một từ lóng không vui tí nào, đó là 戴绿帽子[dài lǜ mào zi] – CẮM SỪNG. Nếu để ý, bạn sẽ thấy đàn ông [...]
HỌC THÀNH NGỮ 安居乐业: AN CƯ LẠC NGHIỆP Ý NGHĨA: 安定地居 [ān jū lè yè]: Live and work in peace and contentment. Settle down in a fixed place and [...]
爱不释手: YÊU MÃI KHÔNG RỜI 🍁 Ý NGHĨA: 太喜爱了,不能放下。释:放开,放下。Enjoy something too much to let it go. to love something too much to put it down, to love something [...]
1. 啤酒 [píjiǔ]: Bia 2. 淡啤酒 [dàn píjiǔ]: Bia nhẹ 3. 瓶装啤酒 [píngzhuāng píjiǔ]: Bia chai 4. 苦啤酒 [kǔ píjiǔ]: Bai đắng 5. 黑啤酒 [hēi píjiǔ]: Bia [...]
THÀNH NGỮ 笨鸟先飞 笨(bèn: dumb or clumsy) 鸟(niǎo: bird) 先(xiān: first or earlier)飞 (fēi: to fly), 笨鸟先飞 [bèn niǎo xiān fēi] means that dumb birds have [...]
🍁 “A bird in the hand is worth two in the bush” 一鸟在手胜过双鸟在林 [yī niǎo zài shǒu shèng guò shuāng niǎo zài lín] là một câu tục ngữ cổ [...]