STT TIẾNG TRUNG TIẾNG VIỆT PHIÊN ÂM 1 颜色 Màu sắc yánsè 2 红色 Màu đỏ hóngsè 3 黄色 Màu vàng huángsè 4 蓝色 Màu [...]
Thành phố: 市 /shì/ Tỉnh: 省 /shěng/ STT TIẾNG VIỆT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM 1 Thủ đô Hà Nội 河内市 Hénèi 2 Thành phố Hồ Chí Minh 胡志明市 [...]
Câu tục ngữ 江山易改, 本性难移 (Hán Việt: Giang sơn dị cải bản tính nan di: Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời) có nghĩa là thói quen [...]
Hôm nay chúng ta học một từ lóng không vui tí nào, đó là 戴绿帽子[dài lǜ mào zi] – CẮM SỪNG. Nếu để ý, bạn sẽ thấy đàn ông [...]
A: 这里是历史博物馆,咱们进去看一看吧。 B:好啊。 A:可以在里边拍照吗? B:不行,放闪光会毁损展品。 A: This is history museum. Let’s go in to have a look. B: Alright. A: Can we take a photo inside? B: [...]
A: 听说你二哥抱儿子了。 B: 对,这几天他高兴得不得了。 A: 看样子你也很高兴。. B: 那是当然啊。 A: I heard that your second elder brother had a son. B: Yes, he is delirious with joy these days. [...]
A: 这都多亏了你的帮助。 B: 哪里哪里,主要还是靠你自己的努力。 A: 不管怎么说,我给你添很多麻烦。 B: 你说到哪儿去了?朋友嘛,互助是应该的。 A: Thanks to your help. B: Not at all. You mainly depend on your own efforts. A: Whatsoever, I’ve brought [...]
A: 我要参加八月二十五日去杭州的旅游团。 B: 请您把您的护照给我看一下。 A: 给你。 B: 这儿有合同,请您看看。 A: I’d like to join the tour group to Hangzhou on August 25. B: Please show me your passport. A: [...]
A: 您好,您喝点儿什么? B: 你们这儿有什么牌子的啤酒? A: 各种牌子都有。这是酒单,请您看一下。 B: 我要一瓶青岛啤酒,再要一些爆米花。 A: Hello. What would you like for a drink? B: What brands of beer do you have? A: We have [...]