1. 学中文 [xué zhōngwén] : học tiếng Trung
2. 中文 [zhōngwén] : tiếng Trung
3. 汉语 [hànyǔ] : tiếng Hán (tiếng Trung)
4. 汉字 [hànzì] : chữ Hán
5. 拼音 [pīnyīn] : phiên âm
6. 语法 [yǔfǎ] : ngữ pháp
7. 发音 [fāyīn] : phát âm
8. 练习 [liànxí] : luyện tập
9. 说话 [shuōhuà] : nói chuyện
10. 听力 [tīnglì] : kỹ năng nghe
11. 阅读 [yuèdú] : đọc
12. 写作 [xiězuò] : viết
13. 词汇 [cíhuì] : từ vựng
14. 语调 [yǔdiào] : ngữ điệu
15. 学习方法 [xuéxí fāngfǎ] : phương pháp học
16. 学习目标 [xuéxí mùbiāo] : mục tiêu học tập
17. 语音课 [yǔyīn kè] : môn ngữ âm
18. 中文老师 [zhōngwén lǎoshī] : giáo viên tiếng Trung
🍁 MỘT SỐ MẪU CÂU CHỦ ĐỀ “HỌC TIẾNG TRUNG”
1. 我正在学中文。[Wǒ zhèngzài xué zhōngwén.]
→ Tôi đang học tiếng Trung.
2. 中文很有意思,我很喜欢![Zhōngwén hěn yǒuyìsi, wǒ hěn xǐhuan!]
→ Tiếng Trung rất thú vị, mình rất thích!
3. 我每天都练习听力和口语。[Wǒ měitiān dōu liànxí tīnglì hé kǒuyǔ.]
→ Tôi luyện nghe và nói mỗi ngày.
4. 学汉字有点难,但是很有挑战性。[Xué hànzì yǒudiǎn nán, dànshì hěn yǒu tiǎozhàn xìng.]
→ Học chữ Hán hơi khó, nhưng rất đáng thử sức.
5. 我的学习目标是通过HSK考试。[Wǒ de xuéxí mùbiāo shì tōngguò HSK kǎoshì.]
→ Mục tiêu học của tôi là vượt qua kỳ thi HSK.
6. 老师教得很好,我学得很开心。[Lǎoshī jiāo de hěn hǎo, wǒ xué de hěn kāixīn.]
→ Thầy cô dạy rất hay, mình học rất vui.
7. 多听、多说、多写是学好中文的关键。[Duō tīng, duō shuō, duō xiě shì xuéhǎo zhōngwén de guānjiàn.]
→ Nghe nhiều, nói nhiều, viết nhiều là bí quyết để giỏi tiếng Trung.
8. 虽然有时候觉得难,但我不会放弃。[Suīrán yǒu shíhou juéde nán, dàn wǒ bú huì fàngqì.]
→ Dù đôi khi thấy khó, mình sẽ không bỏ cuộc.
9. 一起加油吧,我们都可以说好中文![Yìqǐ jiāyóu ba, wǒmen dōu kěyǐ shuō hǎo zhōngwén!]
→ Cùng cố gắng nhé, chúng ta đều có thể nói tốt tiếng Trung!