- Trang Chủ >>
- Ngữ Pháp >>
- LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG HOA >>
Lượng từ trong tiếng Hoa là loại từ biểu thị đơn vị của người, sự vật hiện tượng hoặc đơn vị của động tác hành vi. Trong bài này, chúng tôi giới thiệu lượng từ của người, sự vật hiện (danh lượng, lượng từ của danh từ)
Có rất nhiều lượng từ, đối với người mới học chỉ cần nắm những lượng từ cơ bản sau:
个 [gè] : LT chỉ người, vật
名 [míng] : LT chỉ người
位 [wèi] : LT chỉ người (tôn xưng)
辆 [liàng] : LT của các loại xe
本 [běn] : LT của sách
双 [shuāng] : đôi (đũa, giày …)
段 [duàn] : (lượng từ) đoạn, khúc
条 [tiáo] : LT của những thứ dài dài
块 [kuài] : (lượng từ) cục, miếng
只 [zhī] : LT của động vật …
件 [jiàn] : lượng từ
种 [zhǒng] : LT về chủng loại
台 [tái ] : LT về máy móc
座 [zuò ] : LT của công trình to lớn
张 [zhāng] : LT của tấm, tờ, có bề mặt phẳng
把 [bǎ] : lượng từ dù, ghế …
Lượng từ thường dùng kèm với số lượng từ và chỉ định từ.
Lưu ý, khi biểu thị số lượng là 2, chúng ta không dùng 二 [èr] (số đếm) mà dùng 两 [liǎng] (số lượng).
Chỉ định từ có hai từ sau:
这 [ zhè] : this, these
那 [nà, nèi] : that, those
Lượng từ thường xuất hiện trong những kết cấu sau:
số + lượng + danh
chỉ + lượng + danh
哪 + lượng + danh
每 + lượng + danh
chỉ + số + lượng + danh
哪 + số + lượng + danh
Lưu ý: khi số lượng là 1 có thể lược bỏ, ví dụ:
这一个学生 = 这个学生
那一名老师 = 那名老师
那一本书 = 那本书
MỘT VÀI VÍ DỤ VỀ CÁCH DÙNG CỦA LƯỢNG TỪ
一个学生
两个越南学生
三个留学生
四个美国留学生
一位老师
两位日本老师
三位汉语老师
四位美国老师
一个人
两个台湾人
三个法国人
四个韩国人 [hán gúo rén]
一个国家
两本书
三本音乐杂志
四本汉日词典
这个学生
那个越南学生
这三个留学生
那个美国留学生
这一位老师
那两位日本老师
这三位汉语老师
那四位美国老师
这个人
那个台湾人
这个法国人
那个韩国人[hán gúo rén]
这个国家
那本书
这本音乐杂志
那本汉日词典
这个朋友
那个好朋友
这个美国朋友
那个同屋
哪个朋友
每个学生
哪个国家
哪三个美国学生
哪两本音乐杂志
每个国家