TỤC NGỮ 江山易改本性难移

Câu tục ngữ 江山易改, 本性难移 (Hán Việt: Giang sơn dị cải bản tính nan di: Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời) có nghĩa là thói quen một khi đã hình thành thì thường khó bỏ, hoặc có thay đổi thì chỉ được một giai đoạn thời gian rồi lại “chứng nào tật nấy”.

CÁC VÍ DỤ

1. 江山易改, 本性难移,一个人的性格将注定他一生的未来。
2. 江山易改,本性难移,一个人性格一旦形成就很难再发生改变了。
3. 江山易改本性难移, 大卫, 你以为我会相信你的鬼话吗?
4. 他说戒烟你真的相信吗?江山易改,本性难移啊。
5. 你总是这样不爱收拾,屡次说你,你总不听。真是江山易改,本性难移。
6. 你可以尝试改变自己,但决不要试图改变他人,因为江山易改,本性难移。
7. 你的意思是尽管他这样对待你,你还是信任他?你要知道:江山易改,本性难移

DỊCH NGHĨA

1. “Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời”, tính cách của một người sẽ quyết định tương lai cả đời họ.
2. “Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời”, tính cách của một người một khi đã hình thành thì rất khó thay đổi.
3. “Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời”, David, bạn nghĩ rằng tôi sẽ tin những lời gian xảo của bạn sao ?
4. Anh ấy nói cai thuốc bạn tin thật sao, “giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời” nha.
5. Con cứ lười dọn dẹp, nói hoài chẳng nghe, đúng là “giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời”.
6. Bạn có thể cố thay đổi chính mình, nhưng đừng cố thay đổi người khác, bởi vì “giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời”.
7. Ý của bạn là mặc dù anh ta đối xử với bạn như vậy mà bạn vẫn tin tưởng anh ta ? Bạn nên nhớ rằng “giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời” nha.

PHIÊN ÂM

1. jiāng shān yì gǎi, běn xìng nán yí, yí gè rén de xìng gé jiāng zhù dìng tā yī shēng de wèi lái.
2. jiāng shān yì gǎi, běn xìng nán yí, yí gè rén xìng gé yī dàn xíng chéng jiù hěn nán zài fā shēng gǎi biàn le.
3. jiāng shān yì gǎi běn xìng nán yí, dà wèi, nǐ yǐ wéi wǒ huì xiāng xìn nǐ de guǐ huà ma?
4. tā shuō jiè yān nǐ zhēn de xiāng xìn ma?jiāng shān yì gǎi, běn xìng nán yí a.
5. nǐ zǒng shì zhè yàng bù ài shōu shí, lǚ cì shuō nǐ, nǐ zǒng bù tīng. zhēn shì jiāng shān yì gǎi, běn xìng nán yí.
6. nǐ kě yǐ cháng shì gǎi biàn zì jǐ, dàn jué bú yào shì tú gǎi biàn tā rén, yīn wéi jiāng shān yì gǎi, běn xìng nán yí.
7. nǐ de yì sī shì jìn guǎn tā zhè yàng duì dài nǐ, nǐ hái shì xìn rèn tā?nǐ yào zhī dào: jiāng shān yì gǎi, běn xìng nán yí.