How to say NHIỄM BỆNH, TRUYỀN NHIỄM in English and Chinese
🍁 感染 [gǎn rǎn]、传染 [chuán rǎn] thường được dịch sang tiếng Anh là infect và contract. Vậy cách dùng của hai động từ này có gì khác nhau:
🍁 Infect: to give/pass a disease to a person, truyền bệnh cho người nào đó, tân ngữ là người.
🍁 Contract: to get/catch a disease from someone: bị nhiễm bệnh gì đó, tân ngữ là căn bệnh
💥 CÁC VÍ DỤ:
1️⃣ The son has contracted the virus from his father.
1️⃣ 这个儿子是从他父亲那儿感染了病毒。[zhè gè ér zi shì cóng tā fù qīn nàr gǎn rǎn le bìng dú]
2️⃣ More than 3200 people have died in China and close to 81.000 have been infected.
2️⃣ 中国已经有3200多人死亡,近81.000人被感染。[zhōng guó yǐ jīng yǒu 3200 duō rén sǐ wáng, jìn 81.000 rén bèi gǎn rǎn]
3️⃣ A man had become infected after his wife had contracted a virus while working in China.
3️⃣ 一名男子在他妻子在中国工作期间感染病毒后被感染。[yì míng nán zi zài tā qī zi zài zhōng guó gōng zuò qī jiān gǎn rǎn bìng dú hòu bèi gǎn rǎn]
4️⃣ Four people who work at the same company in southern Germany have been infected with the Coronavirus, and one of them contracted it from a colleague visiting their workplace in China.
4️⃣ 在德国南部同一家公司工作的四名员工感染了冠状病毒,其中一人是被一名去中国参加培训的同事所感染。[zài dé guó nán bù tóng yī jiā gōng sī gōng zuò de sì míng yuán gōng gǎn rǎn le guàn zhuàng bìng dú, qí zhōng yī rén shì bèi yì míng qù zhōng guó cān jiā péi xùn de tóng shì suǒ gǎn rǎn]
🍁 Trong khẩu ngữ, người ta thường dùng những động từ sau đây kết hợp với tân ngữ virus:
to get a virus
to catch a virus
to pick up a virus
to carry the virus
to give the virus
to spread the virus
to transmit the virus
to pass on the virus
to shed the virus