TẠI SAO NÊN CHO TRẺ EM HỌC TIẾNG HOA ??? 💢 Mỹ và Trung Quốc là hai siêu cường, là hai nền kinh tế lớn nhất thế giới [...]
I. HSK LÀ GÌ – HSK là viết tắt của cụm từ Hanyu Shuiping Kaoshi (汉语水平考试). Đây là cuộc thi nhằm kiểm tra trình độ ngôn ngữ tiếng [...]
A: 工作找着了吗? B: 我在电脑公司找到了一份工作。 A: 那真不错!恭喜,恭喜!现在工作很难找。 B: 是啊,我找了好久才找到。 A: Have you got a job? B: I found a job at a computer company. A: That’s good! Congratulations! It’s hard [...]
HỌC THÀNH NGỮ 安居乐业: AN CƯ LẠC NGHIỆP Ý NGHĨA: 安定地居 [ān jū lè yè]: Live and work in peace and contentment. Settle down in a fixed place and [...]
爱不释手: YÊU MÃI KHÔNG RỜI 🍁 Ý NGHĨA: 太喜爱了,不能放下。释:放开,放下。Enjoy something too much to let it go. to love something too much to put it down, to love something [...]
THÀNH NGỮ 笨鸟先飞 笨(bèn: dumb or clumsy) 鸟(niǎo: bird) 先(xiān: first or earlier)飞 (fēi: to fly), 笨鸟先飞 [bèn niǎo xiān fēi] means that dumb birds have [...]
🍁 “A bird in the hand is worth two in the bush” 一鸟在手胜过双鸟在林 [yī niǎo zài shǒu shèng guò shuāng niǎo zài lín] là một câu tục ngữ cổ [...]
半途而废 GIVE UP HALFWAY: BỎ CUỘC GIỮA CHỪNG 半途 to walk half the road, 而 but, 废 abandon. 半途而废 [bàn tú ér fèi] means to start doing something [...]
NHỮNG HỌC VIÊN ĐÃ CHINH PHỤC THÀNH CÔNG CHỨNG CHỈ HSK 5 (CAO CẤP, CHUẨN C1 CHÂU ÂU) Chứng chỉ HSK 5 có trình độ tương với cấp [...]